Search This Blog

Wednesday, 30 September 2015

MICONA SHAMPOO

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Siêu mượt, ngăn ngừa nấm da, viêm da
THÀNH PHẦN:
Trong 1 ml có chứa:
Chlorhexidine digluconate......................................... 20 mg
Miconazole nitrate.................................................... 20 mg
Nước tinh khiết, cocamidopropyl betaine, sodium laureth sulfate, glycerin, perfume, brightening agent, chất bảo quản vừa đủ
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Dùng để tắm cho chó và mèo.
- Micona Shampoo chứa các hoạt chất đặc biệt và mùi hương dịu nhẹ giúp làm sạch lông, chống rụng lông, giữ ẩm da, khử mùi hôi, dưỡng lông, giúp lông siêu mượt.
- Phòng trị các bệnh da lông rất thường xảy ra trên thú cưng như: Nấm da, viêm nang lông, viêm da, ...gây ngứa ngáy, rụng lông, gãy lông, da sần sùi da, bong tróc, có các đốm nấm da đỏ, tròn như đồng xu hoặc hình nhẫn (lác đồng tiền),...
CÁCH DÙNG:
Làm ướt toàn bộ lông chó mèo, cho lượng vừa đủ sữa tắm lên lông, xát đều từ đầu đến chân để tạo bọt, để yên trong 2-5 phút, sau đó xả thật sạch bằng nước thường. Mỗi tuần tắm 1-2 lần.
Chú ý:
- Thoa kỹ sữa tắm vào các vùng da lông quanh môi, dưới tai, giữa các móng để phòng trị bệnh ngoài da.
- Tránh để sữa tắm dính vào mắt, lọt vào trong tai và chó mèo liếm khi sử dụng.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, không quá 30oC.
[/kythuat]

VIMECTIN POUR ON

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Dung dịch dùng ngoài da - Đặc trị ký sinh trùng
THÀNH PHẦN:
Ivermectin ................................ 500mg
Exp.ws ...................................... 100ml
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Dùng phòng và trị ve, bọ chét, mạc cho chó, mèo, bồ câu, chim cảnh
CÁCH DÙNG:
Gia cầm: vạch lông nhỏ lên da phần sống lưng giữa 2 cánh theo liều sau:
-         Chim cảnh : 1 giọt/ 1 con
-         Bồ câu: 2 giọt/con.
Chó, mèo, thỏ : vạch lông nhỏ thuốc lên da dọc theo sống lưng
-         Đối với chó, mèo, thỏ ≤ 1,2kg/con : 1 giọt / 300g thể trọng
-         Đối với chó, mèo, thỏ > 1,2kg/con :  6 giọt/con
Qui trình sử dụng : nhỏ 1 tuần 1 lần, liên tục 3 tuần
[/kythuat]

VIMECTIN FOR DOG

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Trị nội ngoại ký sinh.

THÀNH PHẦN:
Ivermectin ............................... 1000mg
Exp .......................................... 100ml

[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
- Phòng và trị các bệnh nội ký sinh trùng như giun đũa, giun chỉ ở gia súc nhai lại, giun xoăn ký sinh ở dạ dày, ruột, đường hô hấp bê, nghé. Giun xoăn ở mắt gia cầm, giun lươn, giun đầu gai ở heo, giun tim ở chó, mèo.
- Phòng và trị các ngoại ký sinh như cái ghẻ, ve, bọ chét, chí, rận gây ghẻ, xà mâu ở chó, mèo, heo, dê cừu, trâu, bò.
CÁCH DÙNG:
- Chó, mèo, thỏ : 1mk/4-5 kg trọng lượng cơ thể.
- Gia cầm : 1ml/5Kg trọng lượng cơ thể.
*/. KHI PHÁT HIỆN BỆNH CHỈ TIÊM 01 LIỀU DUY NHẤT
Để phòng bệnh 2-3 tháng sau tiêm lại một lần.
[/kythuat]

VIME-SHAMPO

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Sữa tắm chó, mèo và thú cảnh.

THÀNH PHẦN:
-( m-phenoxybenzyl - 3- (2,2 dichlorovinyl)-2-2 dymethyl cyclopropanecarboxylate )-
- Sod.Lauryl sulfate
- Flavouring
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
- Sữa tắm cao cấp, diệt ve, bọ chét, chấy, rận ở chó và thú cảnh.
- Làm sạch và khử mùi hôi của da, lông.
- Đem lại cho thú yêu của bạn bộ lông sạch đẹp, mùi thơm dễ chịu.
CÁCH DÙNG:
- Làm ướt toàn bộ lông, cho sữa tắm từ 10-20ml đều trên lông và chà xát kỹ tạo bọt, giữ từ 5-10 phút, sau đó tắm lại bằng nước sạch.
- Để đạt hiệu quả cao , 7-10 ngày tắm Vime-Shampo 1 lần
[/kythuat]

VIME-FRONDOG

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Diệt ve, rận, bọ chét ở chó, mèo.

THÀNH PHẦN:

Trifluoromethylsulfinylpyrazole ..................... 300 mg
Vihecle qs ..............................................  100 ml

[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
- Phòng và trị ve, rận, bọ chét ở chó , mèo.
- Phòng và trị ve, bét ở trâu, bò, dê, cừu.
- Ngoài ra còn dùng diệt mối, mọt, kiến, gián trong gia đình
CÁCH DÙNG:
* Chó, mèo, trâu, bò, dê, cừu: Vạch ngược lông bơm xịt thuốc vào da ở những vùng ve, bét, bọ chét thường lưu trú.
Tuỳ thuộc vào độ dài của lông sử dụng 3-6ml/kg trọng lượng (tương đương 4-7 lần bơm xịt/ kg trọng lượng)
- Phòng bệnh tái nhiễm 3 tháng sử dụng 1 lần. Trường hợp nguy cơ tái nhiễm cao có thể sử dụng tháng 1 lần.
* Diệt mối, mọt, kiến, gián : hoà loãng với nước theo tỉ lệ 1:300 (1ml thuốc +300ml nước) phun xịt nơi có côn trùng, phòng côn trùng quay trở lại, mỗi tháng sử dụng 1 lần.
* Sử dụng được cho thú mang thai và cho con bú
Lưu ý: tránh xịt vào những vùng mắt, mũi, miệng.
- Không tắm cho thú sau khi xịt thuốc 2 ngày.
- Không để gần lửa.
- Để xa tầm tay trẻ em.
* Vặn đầu bơm SPRAY lên mặt trên để xịt thuốc, sau đó vặn trở lại OFF để khóa van.
[/kythuat]

SPRAY DOG

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Dung dịch xịt trị ve, bọ chét.

THÀNH PHẦN:
Contains a special substance:
m-phenoxybenzyl - 3- (2,2 dichlorovinyl)-2-2 dymethyl cyclopropanecarboxylate
Flavouring
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
- Đặc trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu , bò... ; mạt, rận ở gia cầm.
- Diệt ruồi, muỗi, kiến , gián trong gia đình.
CÁCH DÙNG:
Vạch ngược lông xịt vào da ở những vùng ve, rận thường trú. Xịt trung bình 2ml/kgP (15-20 lần nhất/kg) tuỳ theo lông thú ngắn hay dài.
- Không tắm cho thú sau khi xịt 12 giờ.
*/. LỊCH DÙNG
Bọ, chét, bét, ve, tích :
+ Trị bệnh : 2-3 ngày xịt 1 lần.
+ Phòng bệnh : 15-20 ngày xịt 1 lần.
Mạt, chấy, rận : thường phun 1 lần là hết.
Ruồi, nhặng, muỗi : phun thường xuyên.
Ghẻ : phun 2 lần cách nhau 5-7 ngày.
[/kythuat]

FRONIL SPOT

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Thuốc nhỏ giọt ngoài da - Trị ve, bọ chét cho chó
THÀNH PHẦN:
Fipronil..........................100 mg
Exp.qs..............................1 ml
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
 Dùng phòng và trị ve, bọ chét cho chó
CÁCH DÙNG:
  Thuốc được chứa trong tuýp 5ml:
*  Vạch lông để lộ phần da giữa hai vai của chó. để miệng tuýp thuốc tiếp xúc với da, nghiêng nhẹ để cho thuốc bên trong tuýp nhỏ ra từ từ lên da chó, sau cùng bóp mạnh để thuốc chảy ra hết.
* Nhỏ thuốc ở 1-2 vị trí với liều:
- Chó từ 2-10kg: 1ml/con
- Chó từ 11-20kg: 2ml/con
- Chó từ 21-40kg: 4ml/con
- Chó từ 40-60kg: 5ml/con
- Chó trên 60kg: 6ml/con

[/kythuat]

FENACUR

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Thuốc viên: Diệt tất cả các loài giun, sán ký sinh trên chim cảnh, gà đá

THÀNH PHẦN:
Mỗi viên chứa:
Fenbendazol..................... 12 mg
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
- Diệt tất cả các loài giun, sán dây, sán lá ký sinh trên chim, gà cảnh, gà đá.
- Tiêu diệt hiệu quả các giun đũa, giun tóc, giun kim manh tràng, giun ở mắt, sán dây, sán lá.
CÁCH DÙNG:
Cho uống trực tiếp:
* Chim bồ câu, chim cảnh trưởng thành: 1 viên/con
Cho uống 1 liều duy nhất, 3-4 tuần sau lặp lại 1 liều.
Đối với bồ câu: Phòng bệnh cho toàn đàn bắt đầu từ 7 tuần tuổi. Con trưởng thành, phòng lúc 3 tuần trước khi giao phối.
* Gà: 1,5-2 viên/kg thể trọng. Cho uống 3 ngày liên tiếp.
Phòng bệnh định kỳ: 2-6 tháng/lần.
Bảo Quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Không nên xé niêm khi chưa sử dụng.
[/kythuat]

CESTOPET

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Thuốc viên đặc trị và phòng sán dây trên chó, mèo

THÀNH PHẦN:
 Mỗi viên chứa:
Praziquantel............50 mg
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Đặc trị và phòng sán dây trên chó, mèo.
Chó: Dipylidium caninum, Taenia pisformis, Taenia hydatigena, Echinococcus multilocularis
Mèo: Taennia taeniaeformis và Dipylidium caninum
CÁCH DÙNG:
Cho chó, mèo uống trực tiếp hoặc nghiền trộn vào thức ăn, 1 liều duy nhất, 3 tuần sau lặp lại 1 liều.
- Chó, mèo dưới 2,3 kg: 1/4 viên/con
- Từ 3-5 kg: 1/2 viên/con.
- Từ 6-10 kg: 1 viên/con.
- Từ 11-15 kg: 1,5 viên/con.
- Từ 16-20 kg: 2 viên/con.
- Từ 21-25 kg: 2,5 viên/con.
- Trên 26 kg: 3 viên.
Lưu ý:
Mèo: Tối đa 1 viên/con; Chó: tối đa 3 viên/con.
Phòng bênh: 2-4 tháng uống 1 lần.
* Không dùng cho chó, mèo nhỏ hơn 4 tuần tuổi.
Bảo Quản: Nơi khô mát, tránh độ ẩm cao.
[/kythuat]

CESTOBIRD

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Thuốc viên đặc trị sán dây, sán lá trên chim cảnh, gà cảnh, gà đá
THÀNH PHẦN:
 Mỗi viên chứa:
Praziquantel............15 mg
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Đặc trị sán dây, sán lá trên chim cảnh, bồ câu, gà cảnh, gà đá.

CÁCH DÙNG:
Dùng cho uống trực tiếp, Uống 1 liều duy nhất, 3 tuần sau lập lại 1 liều.
Bồ câu, chim cảnh tầm vóc nhỏ: 1 viên/con
Gà, chim cảnh tầm vóc lớn: 2 viên/con
Phòng bệnh: Cho uống mỗi 2-4 tháng
Bảo Quản: Nơi khô mát, tránh độ ẩm cao.
[/kythuat]

ALBENDAZOLE 10%

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]

[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Thuốc có phổ diệt nội ký sinh rộng, diệt các loại giun ký sinh ở dạ dày, ruột và phổi, các loại sán dây, ấu trùng và sán lá gan trưởng thành.
Chống chỉ định:
Không dùng cho gia súc trong 45 ngày đầu mang thai.
CÁCH DÙNG:
Dùng cho uống.
Dê, cừu, heo: 1ml/20kg thể trọng.
Bê, nghé và trâu, bò: 1ml/12kg thể trọng.
Sán lá gan: 1ml/10 kg thể trọng.
Chó, mèo : 1ml/5-10kg thể trọng.
Thuốc pha nước uống phải sử dụng trong vòng 24 giờ.
Thời gian ngưng sử dụng: Thịt: 12 ngày; Sữa: 4 ngày.
Bảo quản:
Nơi khô mát, trong khoảng 2oC - 25oC.
[/kythuat]

VIMEFLORO F.D.P

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Đặc trị viêm phổi, viêm dạ dày, ruột.
THÀNH PHẦN:
Florfenicol,Doxycycline
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Đặc trị các bệnh:
Trâu, bò, heo (lợn) :
- Viêm phổi, viêm phế quản phổi, đặc biệt là viêm phổi do Pasteurella ở trâu bò,cúm ở lợn con, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm.
- Bệnh viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ.
Gà, vịt , vịt xiêm (ngan):
- Hô hấp mãn tính (CRD), thương hàn, tụ huyết trùng.
- Phân xanh, phân trắng, phân nhớt.
CÁCH DÙNG:
Tiêm bắp liên tục trong 3 ngày.
Trâu, bò : 1ml / 10-15 kg thể trọng/ ngày.
Heo (lợn), dê, cừu : 1ml / 5-10 kg thể trọng/ ngày.
Gà, vịt, vịt xiêm (ngan), chó, mèo : 1ml / 5 kg thể trọng/ ngày.
Lưu ý : ngưng sử dụng thuốc 15 ngày trước khi giết mổ và lấy sữa.
[/kythuat]

RESPICURE

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Thuốc viên trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm mũi, sổ mũi, viêm ruột - tiêu chảy
THÀNH PHẦN:
 Mỗi viên chứa:
Doxycycline......................50 mg
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
* Chim cảnh, bồ câu, gà cảnh, gà đá
Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm mũi, sổ mũi, viêm ruột - tiêu chảy do E.coli, thương hàn, viêm khớp, nhiễm trùng da.
* Chó, mèo:
Đặc trị các nhiễm trùng đường hô hấp như ở viêm mũi, viêm amidan, viêm phế quản-phổi.
CÁCH DÙNG:
Dùng cho uống trực tiếp, liên tục 5-7 ngày.
- Chim cảnh, bồ câu (800-1000g): 1/2 viên/con/ngày.
- Gà cảnh, gà đá: 1 viên/2kg thể trọng/ngày.
- Chó, mèo: 1 viên/5kg thể trọng/ngày
Bảo Quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và độ ẩm cao.
[/kythuat]

PET - AMOX PLUS

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Bột tạo huyễn dịch uống
THÀNH PHẦN:
Chai 20ml có chứa
Amoxicillin .............. 1.000mg
Clavulanic acid ......... 200mg
Exp.qs ........................... 5g
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Pet- Amox plus dùng phòng trị các nhiễm trùng ở chó, mèo như nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm trùng mắt, tai, vết thương.
CÁCH DÙNG:
Dùng 16ml nước sạch ( nước cất, nước đun để nguội,…) cho vào chai bột , lắc đều tạo thành 20ml huyễn dịch chứa 50mg amoxycillin/ml. Sau đó dùng ống nhỏ giọt kèm theo cho uống với liều : 1ml/5 kg thể trọng, 2 lần 1 ngày,
Dùng liên tục 3-7 ngày.
Lắc đều trước khi sử dụng.
[/kythuat]

ORNI - CHLOR

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Thuốc viên đặc trị thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy và các bệnh do E.coli
THÀNH PHẦN:
 Mỗi viên chứa:
Chlortetracycline......................50 mg
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Dùng cho chim cảnh, bồ câu, gà cảnh, gà đá
Trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa như CRD, viêm mũi, sổ mũi, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy và các bệnh do E.coli
CÁCH DÙNG:
Dùng cho uống trực tiếp, liên tục 5-7 ngày.
- Chim cảnh, bồ câu trưởng thành, gà từ 800-1000g: 1/2 viên/con/ngày.
- Chim cảnh, gà trên 1 kg: 1 viên/con/ngày.
Bảo Quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và độ ẩm cao.
[/kythuat]

LINCOSPECTINA

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Thuốc viên đặc trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm ruột, tiêu chảy

THÀNH PHẦN:
 Mỗi viên chứa:
Lincomycin......................25 mg
Spectinomycin.................50 mg
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Dùng cho gà đá, chim cảnh, chó, mèo:
Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm ruột -  tiêu chảy, nhiễm trùng da, xoang miệng, xương, vết thương có mủ.
CÁCH DÙNG:
Dùng cho uống trực tiếp, liên tục 5-7 ngày.
- Gà con, chim nhỏ hơn 700g:1/2 viên/con/ngày.
- Gà đá, gà cảnh, chim trưởng thành: 1 viên/con/ngày.
- Chó, mèo nhỏ: 1/2 viên/con, ngày uống 2 lần
- Chó, mèo lớn: 1 viên/con/ngày, ngày uống 2 lần.
Bảo Quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
[/kythuat]

ENROSUL

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Đặc trị thương hàn, tụ huyết trùng.

THÀNH PHẦN:
Sulfamethoxazole,Trimethoprim

[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
- Heo (lợn) và gia súc khác : phó thương hàn, phân trắng, tụ huyết trùng, các dạng bệnh do E.coli, thủy thủng, liên cầu trùng, viêm đường hô hấp...
- Gà, vịt, vịt xiêm (ngan), ngỗng: sưng phù đầu, bạch lỵ,thương hàn, ỉa chảy phân xanh, E.coli bại huyết, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm phổi, viêm thận.
CÁCH DÙNG:
Dùng tiêm bắp, liên tục 3-5 ngày
- Trâu, bò: 1ml/10-15kg P/ngày
- Heo (lợn), dê, cừu: 1ml/10kg P/ngày
- Gà, vịt, vịt xiêm (ngan) : 1ml / 4 - 5kg P / ngày
* Ngưng sử dụng thuốc 7 ngày trước khi giết mổ.
[/kythuat]

DIFLOCIN 50

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Kháng sinh mới nhất hiệu quả cao.
THÀNH PHẦN:
Difloxacin
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Fluoroquinolone thế hệ mới, phổ rộng, hiệu quả tức thì, chuyên trị các bệnh:
- Nhiễm khuẩn đường ruột do Salmonella, Shigella, Proteus….,ỉa chảy ở heo (lợn) con do E.coli, ỉa chảy phân trắng, phân nâu, phân có máu.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, viêm khí quản, sưng khớp, phù mặt.
- Viêm nhiễm đường tiết niệu, viêm bàng quang, viêm âm đạo, tử cung.
CÁCH DÙNG:
Dùng tiêm bắp, liên tục 3-5 ngày :
- Trâu, bò : 1ml/15-20kg thể trọng/ ngày
- Heo, dê, cừu : 1ml/10-15kg thể trọng/ ngày
- Chó, mèo : 1ml/10kg thể trọng/ ngày
- Gia cầm : 1ml/5kg thể trọng / ngày
* Ngưng sử dụng trước khi giết mổ 3 ngày
[/kythuat]

CEPHACURE

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Thuốc viên đặc trị nhiễm trùng đường hô hấp
THÀNH PHẦN:
 Mỗi viên chứa:
Cephalexin..............60 mg
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Dùng cho chim cảnh, bồ câu, gà cảnh, gà đá, chó, mèo.
Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, viêm khớp, viêm loét nhiễm trùng da, tiêu chảy gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với cephalexin như: Staphylococcus aureus, Streptococcus spp, E.coli, Proteus mirabilis và Klebsiella spp
CÁCH DÙNG:
Dùng cho uống trực tiếp, liên tục 5-7 ngày.
Bồ câu, chim cảnh, gà lớn: 1 viên/con/ngày.
Bồ câu mới tách bầy, chim cảnh, gà nhỏ: 1/2 viên/con/ngày.
Chó, mèo: 1 viên/4kg thể trọng: Uống 2 lần/ ngày.
Riêng đối với bệnh viêm đường tiết niệu-sinh dục cho uống ít nhất 7 ngày liên tiếp.
Bảo Quản: Nơi khô mát, tránh độ ẩm cao.
[/kythuat]

CANKTRIX

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Trị bệnh viêm loét miệng ở chim cảnh, bồ câu, gà, gà tây

THÀNH PHẦN:
Carnidazole.........10 mg

[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Trị viêm loét miệng do Trichomonas ở chim cảnh, bồ câu, gà, gà tây,... Chim, gà mắc bệnh thường có nhiều bợn trắng hoặc vàng, vết loét hoặc những nốt nhỏ đóng ở miệng, hầu, họng, giảm ăn, không nuốt được thức ăn, nhiều dịch nhày ở miệng, thực quản và diều, dễ nôn, ợ thức ăn, tiêu chảy, uống nhiều nước.
CÁCH DÙNG:
Cho uống 1 lần duy nhất.
Chim nhỏ, bồ câu chưa tách bầy, gà, gà tây nhỏ:1/2 viên/con.
Chim lớn, bồ câu đã tách bầy, gà, gà tây lớn: 1 viên/con.
Bảo Quản: Nơi khô mát, tránh độ ẩm cao.
[/kythuat]

BIRD - AMOX PLUS

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Phòng và trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa
THÀNH PHẦN:
Amoxicillin................50 mg
Clavulanic Acid.......12,5 mg
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Gà đá, chim cảnh:
- Phòng và trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa như tụ huyết trùng, hô hấp mãn tính, viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn.
- Trị nhiễm trùng da, vết thương có mủ,...
Chó, mèo:
- Nhiễm trùng da và mô mềm như các vết thương, vết rách, áp -xe, viêm mô tế bào, viêm mủ da bề mặt, viêm mủ da sâu, viêm nứu, lợi,...
- Nhiễm trùng đường hô hấp như viêm ami đan, viêm khí quản, phế quản, viêm phổi.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu sinh dục.
- Viêm dạ dày-ruột.
CÁCH DÙNG:
Cho uống trực tiếp, liên tục 5-7 ngày hoặc kéo dài thêm 2 ngày kể từ khi các triệu chứng chấm dứt. Tối đa không quá 30 ngày.
- Gà đá, chim: 1 viên/con, ngày uống 1-2 lần.
Chó, mèo: 1-2 viên/5kg thể trọng, ngày uống 2 lần.
Bảo Quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Không nên xé niêm khi chưa sử dụng.
[/kythuat]

VITAMIN AD3E

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Bổ sung Vitamin A, D, E

THÀNH PHẦN:
Vitamin A, Vitamin D, Vitamin E

[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Là nguồn bổ sung vitamin A,D,E hữu hiệu cho gia súc gia cầm.
- Chống còi cọc, xù lông, khô thai, đẻ non.
-Tăng sản lượng trứng.
- Kích thích tăng trọng cho gia súc gia cầm.
- Trợ sức cho gia súc gia cầm trong điều trị bệnh.
CÁCH DÙNG:
Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da, trung bình 1ml/10-15kg thể trọng.
- Trâu, bò, ngựa : 12ml
- Bê, nghé, dê : 5ml
- Heo con : 1ml
- Heo lớn : 2,5 ml-3,5ml
- Chó mèo : 0,2-0,5ml
- Gà, vịt, ngan : 0,1ml-0,2ml
[/kythuat]

VIMELYTE-IV

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Dịch truyền bổ sung electrolyte, vitamin, acid amin cho gia súc
[/tomtat]
[kythuat]
THÀNH PHẦN:
Vitamin B1 (Thiamine HCl ) ......................... 0.167mg
Vitamin B2 (as Riboflavin sodium phosphate)..... 0.084mg
Vitamin B6 (Pyridoxine HCl.) .......................... 0.20mg
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) .......................  0.05mcg
Nicotinamide ............................................. 2.25mg
Dexpanthenol  .......................................... 0.1mg
Calcium chloride hexahydrate ....................... 0.23mg
Magnesium Sulphate heptahydrate ............. 0.29mg
Potassium chloride ................................... 0.20mg
L-arginine hydrochloride .......................... 0.025mg
L-cysteine hydrochloride monohydrate ..... 0.01mg
Sodium glutamate monohydrate ............... 0.04mg
L-histidine hydrochloride monohydrate ...... 0.01mg
L-isoleucine .................................................. 0.01mg
L-leucine  ...................................................... 0.04mg
L-lysine hydrochloride ..................................... 0.03mg
L-methionine ................................................ 0.01mg
DL-phenylalanine ............................................ 0.03mg
L-threonine ................................................... 0.02mg
DL-tryptophane ............................................ 0.01mg
DL-valine ....................................................... 0.05mg
Anhydrous dextrose ........................................ 45.46mg
Methylparaben (preservative) ....................... 1.80mg
Propylparaben (preservative) ........................ 0.20mg
Phenol (preservative) ..................................... 0.10mg
Disodium edetate (preservative) ................... 0.15mg
Exp.qsp: ....................................................... 1 ml


CÔNG DỤNG:
Trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo : truyền tĩnh mạch hoặc tiêm mạch chậm
Bê, nghé, heo con : tiêm mạch chậm.
Trường hợp có yêu cầu trong điều trị , có thể tiêm dưới da.
Lúc này phải chia liều nhỏ và tiêm làm nhiều chỗ.
Tiệt trùng dụng cụ tiêm và sát trùng chỗ tiêm.
Tốc độ truyền :
- Chó mèo : 40 giọt/ phút
- Trâu, bò, ngựa: 120-200 giọt/ phút
- Bê, nghé, heo con: 60 giọt/phút
CÁCH DÙNG:
Liều dùng:
Ngựa, trâu, bò, heo : 100ml / 50kg thể trọng
Bê, nghé, dê, cừu, heo con: 30ml/ 5kg thể trọng
Chó, mèo : 50ml /5kg thể trọng
Khuyến cáo
- Truyền thật chậm, nếu quá nhanh có thể gây mệt, nôn ói,run.
Nếu xảy ra cần ngưng ngay, để cho gia súc trở lại bình thường mới tiếp tục truyền tiếp với mức thật chậm.
- Chỉ nên truyền khi thân nhiệt gia súc bình thường.
- Không nên trộn chung với những sản phẩm khác.
[/kythuat]

VIME C.1000

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Cung cấp Vitamin C.
THÀNH PHẦN:
- Ascorbic Acid.………………20 000 mg
- Exp. qsp……….…………...…….100 ml
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Vitamin C được dùng trong các trường hợp:
- Trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng, thời kỳ hồi phục sau khi mắc bệnh.
- Tăng sức đề kháng của cơ thể khi bị đe dọa nhiễm bệnh
- Phòng chống hội chứng Stress do vận chuyển, thay đổi thời tiết, thay đổi thức ăn.
- Làm việc nặng.
- Thiếu máu, chảy máu, xuất huyết, dấu hiệu hoại huyết ở chó.
- Dùng kết hợp khi chữa gãy xương, thời kỳ đẻ trứng Chữa bệnh đục thủy tinh thể của chó ( kết hợp với Vitamin E).
CÁCH DÙNG:
Tiêm bắp hoặc tiêm mạch.
- Heo, dê, cừu: 0,5g - 1g /ngày.
- Trâu, bò, ngựa: 3g - 5g / ngày
- Gia cầm: 0,2g - 0,5g/ ngày.
[/kythuat]

POLY AD

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Vitamin A, D, E hàm lượng cao.
THÀNH PHẦN:
Vitamin A........................................................... 50,000,000 IU
Vitamin D............................................................. 7,500,000 IU
Vitamin E........................................................................ 500 IU
Exp. Qsp........................................................................... 100 ml
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
* Đặc biệt giúp gia súc còi cọc, gia súc non tăng sức đề kháng, mau lớn.
* Đặc trị bệnh còi xương ở gia súc non.
- Giúp gia súc nhanh chóng hồi phục sau khi sinh
- Giúp thai phát triển bình thường, tăng sức đề kháng đối với gia súc non.
CÁCH DÙNG:
Tiêm bắp.
- Trâu, bò, heo: 1ml - 2ml / con
- Bê, nghé, heo con: 0,5ml - 1ml / con
- Chó, mèo: 0,5ml / con
- Gia cầm: 0,2 - 0,4 ml /con.
Có thể pha loãng với nồng độ thích hợp để cho gia súc, gia cầm uống.
[/kythuat]

ELECAMIN DB

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Dung dịch uống, tăng sức đề kháng, tăng khả năng sinh sản

[/tomtat]
[kythuat]
THÀNH PHẦN:
Vitamin A .................................. 480.000 IU
Vitamin D ...................................120.000 IU
Vitamin C (Ascorbic acid) ................ 400 mg
Vitamin B1 (Thiamin) ........................ 80 mg
Vitamin B2 (Riboflavin ) ..................... 80 mg
Vitamin E ........................................ 60 mg
Vitamin B6 (Pyridoxine) .................... 50 mg
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) ...... 400 mcg
L-Glycine ....................................... 208 mg
Glutamic acid .................................. 80 mg
Exp.qs ............................................. 20 ml
CÔNG DỤNG:
Bổ sung vitamin và acid amin cung cấp chất dinh dưỡng hỗ trợ cho sức khoẻ, tăng trưởng, đẻ trứng.
            - Giúp tăng sức đề kháng, tăng sức chống chịu tress.
- Tăng tỉ lệ tiêu hoá và kích thích tăng trưởng.
- Bổ sung trong thời kỳ bệnh và giúp nhanh hồi phục sau khi bệnh.
            - Tăng sản lượng trứng và tỉ lệ ấp nở

CÁCH DÙNG:
Dùng pha vào nước uống liên tục 5-7 ngày.
- Chim cảnh: 3 giọt/100 ml nước.
- Bồ câu, gia cầm:
  + Hỗ trợ sức khoẻ: 4 giọt/100ml nước
  + Tăng khả năng giao phối, sản lượng trứng, tỉ lệ ấp nở: 5 giọt/100ml.
- Chó, mèo: 1 giọt/1kg thể trọng.

* Thời gian ngưng sử dụng thuốc trước khi giết mổ 0 ngày.

Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp
[/kythuat]

EFFERVITA - AMINO

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Thuốc viên: Tăng sức dẻo dai, tăng lực cho gà đá

THÀNH PHẦN:
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Calcium pantothenate, Nicotinamide, Folic acid, Biotin, Choline chloride, Sodium chloride, Sodium sulfate, Iron sulfate, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, Zinc sulfate, Potassium chloride, Alanine, Arginine, Aspartic acid, Cysteine, Glutamic acid, Glycine, Histidine, Iso-leucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylanine, Proline, Serine, Threonine, Tryptophane, Tyrosine, Valine.
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Effervita-Amino chứa đầy đủ và cân đối các vitamin, khoáng và amino acid, là dưỡng chất rất cần thiết cho các loài chim cảnh, bồ câu, gà đá, chó, mèo,...
- Giúp duy trì sức khỏe tốt, chống stress, phòng các bệnh do thời tiết, phục hồi sức khỏe sau khi nhiễm ký sinh trùng, bệnh truyền nhiễm.
- Kích thích ăn mồi.
- Giúp chim cảnh, gà đá lông bóng mướt, thay lông nhanh, căng lửa.
Chó, mèo nhanh nhẹn, sinh động, mắt sáng, lông mềm, mượt.
CÁCH DÙNG:
Cho uống trực tiếp:
* Chim cảnh, gà:
Liều chung: 1 viên/con (800 - 1.000g)/ngày.
- Sau khi điều trị ký sinh trùng: 1 viên/con, 1 viên/tuần, trong 4 tuần.
- Sau khi chủng vaccine: 1 ngày trước khi chủng và 6 ngày sau khi chủng.
* Chó, mèo: 1 viên/con/ngày, trong 3 ngày
Bảo Quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Không nên xé niêm khi chưa sử dụng.
[/kythuat]

DEPANCY

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Thuốc bổ - tạo máu.

THÀNH PHẦN:
Cyanocobalamin (B12),D - Panthenol,- Dextrose


[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
- Phòng bệnh thiếu sắt, thiếu máu heo con, suy dinh dưỡng. Gia tăng sản lượng sữa, giúp tăng trọng. Nâng cao năng suất.

CÁCH DÙNG:
Dùng tiêm bắp theo liều sau:
- Heo vỗ béo : 10 - 15ml / con
- Heo lứa : 5 - 8ml/ con
- Heo con : 3 - 5ml / con
- Heo cai sữa : 1 - 3ml/ con

[/kythuat]

BABEVIT

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Kích thích tăng trọng.

THÀNH PHẦN:
Vitamin B1, B6, B12

[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
- Đặc biệt dùng cho heo còi thiếu máu, chậm lớn.
- Kích thích tăng trọng sau khi thiến, phẫu thuật.
- Nái sau khi nuôi con bị gầy còm, tỷ lệ thụ thai thấp.
- Gia súc đang cho sữa, gà đẻ.
- Các bệnh sốt cao do nhiễm trùng.
Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B ở gia súc, gia cầm.

CÁCH DÙNG:
Tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Heo con: 1ml - 2ml /ngày.
- Heo lớn, dê, cừu: 4 - 5 ml /ngày.
- Trâu, bò, ngựa: 5 - 10 ml /ngày.
Gia cầm: 1ml /ngày.
[/kythuat]

B.COMPLEX FORTIFIED

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Chống còi cọc, xù lông, kích thích tiêu hóa.

THÀNH PHẦN:
Vitamin B1, B2, B6, PP, B12

[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
- Kích thích tăng trọng cho gia súc, gia cầm, trợ sức trong trường hợp thú bệnh.
- Phòng trị trong các trường hợp thiếu Vitamin nhóm B.
Đặc biệt đối với thú non: chống còi cọc, xù lông, kích thích tiêu hóa.

CÁCH DÙNG:
Tiêm bắp liên tục 3 ngày.
- Heo: 1ml /10 - 15 kg trọng lượng cơ thể.
- Bê, nghé, dê, cừu: 1 ml / 15 - 20 kg trọng lượng cơ thể.
- Gà, vịt: 1ml / 10kg trọng lượng cơ thể.
[/kythuat]

B.COMPLEX ADE

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]
Kích thích tăng trọng

THÀNH PHẦN:
Vitamin A,D, E,B1,B2,B6,PP
[/tomtat]
[kythuat]
CÔNG DỤNG:
Kích thích tăng trọng cho gia súc, gia cầm. Trợ sức gia súc, gia cầm trong điều trị bệnh. Kích thích tiêu hóa, chống còi cọc, xù lông, khô thai, đẻ non.
CÁCH DÙNG:
Tiêm bắp
- Heo: 1ml / 10kg trọng lượng cơ thể.
- Gia cầm: 1 ml/ 5 kg trọng lượng cơ thể.
[/kythuat]

AMINOVIT INJECTION

[hinh]


[/hinh]
[giaban]Liên hệ :[/giaban]
[tomtat]

[/tomtat]
[kythuat]
THÀNH PHẦN:
Thiamin, Riboflavin, D- panthenol, Pyridoxine, Nicotinamide, Cyanocobalamin, L-leucine,
L- lysine, L-glutamic acid, L-phenylalanine, L-arginin,
L- isoleucine, L-threonine,
L-histidine, L- methionin, L- cysteine, L- tryptophan, Dextrose, Na+, Mg++, K+,
Ca++.

[/kythuat]